GIA SƯ > GIA SƯ NGOẠI NGỮ
Gia sư tiếng anh ở vinh thì hiện tại đơn
7/4/2014 - Xem: 1896
 
gia-su-tieng-anh-o-vinh-thi-hien-tai-don

thì hiện tại đơn 

Nó được dùng để miêu tả về dáng vẻ của con người ở thời điểm hiện tại
Diễn tả sự việc xảy ra theo thời gian biểu hay lịch trình dù là ở tương lai thì vẫn dùng thì hiện tại đơn.
Ví dụ:
The class begin at 7 AM.
Dù hiện tại là 6 AM. Bạn Ba nói với bạn Hoa rằng lớp sẽ bắt đầu học vào lúc 7 AM. Dù rằng lớp bắt đầu lúc 7 AM là tương lai so với thời điểm hiện tại. Song ta vẫn dùng thì hiện tại đơn.
Diển tả thói quen của bạn.
Ví dụ:
I always go to the supermarket by bike.
Tôi luôn luôn đi chợ bằng xe đạp
Diễn tả một chân lý hay một sự việc luôn luôn đúng.
Ví dụ:
The sun rises in the east
Mặt trời mọc ở phía đông.
Nào chúng ta cùng tìm hiểu cặn kẽ về thì hiện tại đơn qua bài học này nha.
Dùng động từ TO BETO HAVE để miêu tả một người.

Sử dụng TO V để miêu tả chiều cao, tầm vóc, vẻ đẹp của một người.
Ví Dụ: She is short.
Sử dụng TO HAVE để miêu tả tóc và mắt của một người.
Ví Dụ: She has blue eyes.
Để hiểu thêm về bài học hôm nay, chúng ta cùng làm một số bài tập sau:
Exercise 1: Đọc những câu sau và gạch chân dưới động từ đúng.
1. I am/have beautiful.
2. He is/has long brown hair.
3. They are/have tall.
4. My mother is/has short.
5. Nina is/has short hair.
6. She is/has blue eyes.
7. Nina is/has fat.
8. I am/have quite beautiful.
9. We are/have very handsome.
10. Nina is/has blue hair.

Exercise 2: Hoàn thành câu với to be hoặc to have.
1. I am slim.
2. You ……………………..long black hair.
3. They ………………………..quite short.
4. They ……………………………curly hair.
5. David …………………………..very chubby.
6. He…………………………. quite short.
7. She ……………………………long black hair.
8. We………………………..tall.
9. You …………………….blue eyes.
10. He ……………………….short hair.

Exercise 3: Nhìn 2 bức tranh sau và miêu tả 2 người sau.

David is ........................................................ and ......................................
He has .......................................................................................................
Isabel is ........................................................ and ......................................
She has ......................................................................................................

Chú ý: Một tính từ luôn luôn đứng trước một danh từ.
Adjective Noun
Nina is a beautiful girl

Và tính từ miêu tả kích thước luôn đứng trước tính từ miêu tả màu.
Ví Dụ:
I have long black hair.
She has long brown hair.
Để hiểu thêm phần chú ý, chúng ta làm thêm phần bài tập.

Exercise 4: Đọc những câu sau và chọn từ đúng.
1. Does he have blue eyes/eye blue?
2. Am I a fat boy/boy fat.
3. Maria has brown long hair/long brown hair.
4. My mom is a woman beautiful/beautiful woman.
5. Where is the interesting book/book interesting?
6. She has ears small/small ears.
7. I have a small white bird/white small bird.
8. My brother is a fat tall man/tall fat man.
9. The baby has small blue eyes/blue eyes small.
10. He has eyes brown/brown eyes.

học xong bài này ta sẽ tiếp đến các bài khác như cách nhận biết thì hiện tại đơn , vv....

 >> trung tâm gia sư luyện thi tiếng anh ở tại vinh nghệ an

từ khóa tìm kiếm , gia sư tại vinh , gia sư dạy kèm tại vinh , gia sư tiếng anh ở vinh , cần việc gia sư tiếng anh ở vinh , thì hiện tại đơn , cách dùng thì hiện tại đơn , thì hiện tại đơn trong tiếng anh , nhận biết thì hiện tại đơn

<< Gia sư Ngoại ngữ >>
 
 
 
 
Trung tâm gia sư Thành Vinh
Địa chỉ: Số 6B Ngô Trí Hoà, TP Vinh, Nghệ An
Địện thoại: 0986.127.375 
Email: [email protected]
Website: http://giasuthanhvinh.com
Hôm nay: 210 | Tất cả: 1,252,616
Chat ngay