điểm trúng tuyển vào đại học vinh năm 2014
Điểm trúng tuyển bổ sung đợt 1 (nguyện vọng 2) đại học hệ chính quy năm 2014
>>> tim gia su tai vinh ?
>>> tìm gia su toan lop 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 luyen thi dai hoc o tai vinh nghe an ?
>>> gia su tai vinh ?
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
|
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN BỔ SUNG ĐỢT 1 (NGUYỆN VỌNG 2)
HỆ CHÍNH QUY NĂM 2014
TT
|
Tên ngành
|
Khối
|
Điểm trúng tuyển bổ sung đợt 1
|
Ghi chú
|
|
Sư phạm Toán học
|
A
|
21.0
|
|
|
Sư phạm Tin học
|
A
|
15.0
|
|
|
Sư phạm Vật lý
|
A
|
19.0
|
|
|
Sư phạm Hoá học
|
A
|
21.0
|
|
|
Sư phạm Sinh học
|
B
|
19.5
|
|
|
Giáo dục Chính trị
|
A
|
15.0
|
|
|
C
|
15.0
|
|
|
D1
|
15.0
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C
|
17.5
|
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
C
|
15.0
|
|
|
Sư phạm Địa lý
|
C
|
15.0
|
|
|
Quản lý Giáo dục
|
A
|
14.0
|
|
|
C
|
14.0
|
|
|
D1
|
14.0
|
|
|
Công tác xã hội
|
C
|
14.0
|
|
|
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)
|
C
|
14.0
|
|
|
D1
|
14.0
|
|
|
Luật
|
A
|
18.0
|
|
|
A1
|
17.0
|
|
|
C
|
19.5
|
|
|
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
|
A
|
14.0
|
|
|
A1
|
14.5
|
|
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
A
|
14.0
|
|
|
B
|
14.0
|
|
|
Khoa học Môi trường
|
B
|
14.0
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
16.0
|
|
|
A1
|
15.0
|
|
|
Kỹ thuật Điện tử truyền thông
|
A
|
14.0
|
|
|
A1
|
14.0
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D1
|
25.0
|
Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2
|
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
A
|
16.0
|
|
|
A1
|
16.0
|
|
|
Quản lý đất đai
|
A
|
13.0
|
|
|
B
|
15.0
|
|
|
Tài chính ngân hàng
|
A
|
15.0
|
|
|
A1
|
15.0
|
|
|
D1
|
15.0
|
|
|
Kế toán
|
A
|
17.0
|
|
|
A1
|
17.0
|
|
|
D1
|
17.0
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
15.0
|
|
|
A1
|
15.0
|
|
|
D1
|
15.0
|
|
|
Kinh tế đầu tư
|
A
|
15.0
|
|
|
A1
|
15.0
|
|
|
D1
|
15.0
|
|
|
Hoá học (chuyên ngành phân tích kiểm nghiệm)
|
A
|
14.5
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
21.0
|
Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.0 trở lên
|
|
Khoa học máy tính
|
A
|
13.0
|
|
|
Chính trị học
|
C
|
14.0
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
A
|
15.0
|
|
|
Kinh tế nông nghiệp
|
A
|
13.0
|
|
|
B
|
14.0
|
|
|
D1
|
13.5
|
|
|
Kỹ thuật Công trình giao thông
|
A
|
14.5
|
|
|
A1
|
14.5
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
A
|
14.0
|
|
|
A1
|
14.0
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa dược - Mỹ phẩm)
|
A
|
14.0
|
|
|
Báo chí
|
C
|
15.0
|
|
|
D1
|
14.0
|
|
|
Quản lý văn hóa
|
A
|
14.5
|
|
|
C
|
14.0
|
|
|
D1
|
15.0
|
|
|
Luật kinh tế
|
A
|
16.0
|
|
|
A1
|
16.0
|
|
|
C
|
17.0
|
|
|
D1
|
16.0
|
|
|
Nông học
|
A
|
13.0
|
|
|
B
|
14.0
|
|
|
Khuyến nông
|
A
|
13.0
|
|
|
B
|
14.0
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
A
|
13.0
|
|
|
B
|
14.0
|
|
|
Nghệ An, ngày 11 tháng 9 năm 2014
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
PGS. TS. Đinh Xuân Khoa
|
xem thêm : tìm gia sư tại vinh , trung tam gia sư luyện thi tại vinh , tim gia su tieng anh tai vinh , tim gia su toan tai vinh , gia su nghe an
|
|