GIA SƯ | GIA SƯ NGOẠI NGỮ Bản in
cấu trúc 12 thì trong tiếng anh
Tin đăng ngày: 12/8/2014 - Xem: 3158
 
cấu trúc 12 thì trong tiếng anh

sau đây trung tâm gia sư luyện thi sư phạm sư phạm vinh chia sẽ cho bạn kiến thức 12 thì hay đùng trong tiếng anh các dùng và một số dầu hiệu nhận biết

nào ta cùng vào bài học

1. Hiện tại đơn:

* Cấu trúc:
(+) S + V/ V(s;es) + Object...
(-) S do/ does not + V +...
(?) Do/ Does + S + V
* Cách dùng:
_ Hành động xảy ra ở hiện tại: i am here now
_ Thói quen ở hiện tại: i play soccer
_ Sự thật hiển nhiên;Chân lí ko thể phủ nhận: the sun rises in the east
* Trạng từ đi kèm: always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely; every...

Cách chia số nhiều:

Ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn, "động từ thường" được chia bằng cách:
-Giữ nguyên hình thức nguyên mẫu của động từ khi chủ ngữ là "I / You / We / They và các chủ ngữ số nhiều khác"
-Thêm "s" hoặc "es" sau động từ (Vs/es) khi chủ ngữ là "He / She / It và các chủ ngữ số ít khác"
+Phần lớn các trường hợp thì động từ khi chia với chủ ngữ số ít đều được thêm "s", ngoại trừ những từ tận cùng bằng "o,x, ch, z, s, sh" thì ta thêm "es" vào sau động từ.
+Khi động từ tận cùng là "y" thì đổi "y" thành "I" và thêm "es" vào sau động từ

Cách phát âm s,es:

/iz/: ce, x, z, sh, ch, s, ge
/s/: t, p, f, k, th
/z/:không có trong hai trường hợp trên



2. Hiện tại tiếp diễn:

* Cấu trúc:
(+) S + is/am/are + Ving
(-) S + is/am/are not + Ving
(?) Is/Am/ Are + S + Ving
* Cách dùng:
_ Đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định ở hiện tại
_ Sắp xảy ra có dự định từ trước.
_ Không dùng với các động từ chi giác như: SEE; HEAR; LIKE; LOVE...
* Trạng từ đi kèm: At the moment; at this time; right now; now; ........

3. Hiện tại hoàn thành:

* Cấu trúc:
(+) S + have/has + PII
(-) S + have/has not + PII
(?) Have/ Has + S + PII
* Cách dùng:
_ Xảy ra trong qúa khứ, kết quả liên quan đến hiện tại.( Nhấn mạnh đến kết quả của hành động)
* Trạng từ: just; recently; lately; ever; never; already; yet; since; for; so far; until now; up to now; up to present..

4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:

* Cấu trúc:
(+) S + have/has been + Ving
(-) S + have/has been + Ving
(?) Have/Has + S + been + Ving
* Cách dùng:
_ Xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai. ( Nhấn mạnh tính liên tục của hành động)
* Trạng từ đi kèm: just; recently; lately; ever; never; since; for….

5. Quá khứ đơn:

* Cấu trúc:
(+) S + Ved/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc.
(-) S + didn’t + V
(?) Did + S + V
* Cách dúng:
_ Xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ.
_ Nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
_ Trong câu điều kiện loại 2.
* Trạng tù đi kèm: Yesterday; the day before yesterday; ago; already; last; in + mốc thời gian trong quá khứ.

Cách đọc ed:

/id/: t,d
/t/: c, ch, s, f, k, p x, sh
/d/: các trường hợp còn lại

6. Quá khứ tiếp diễn:

* Cấu trúc:
(+) S + was/ were + Ving
(-) S + was / were not + Ving.
(?) Was/ Were + S + Ving.
* Cách dùng:
_ Các hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ
_ Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
_ 1 hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào: hành động đang xảy ra dùng QKTD; hành động xen vào dùng QKĐ.
* Từ nối đi kèm: While; when.

7. Quá khứ hoàn thành:

* Cấu trúc:
(+) S + had + PII
(-) S + had not + PII
(?) Had + S + PII
*Cách dùng:
_ Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong QK ( hành động xảy ra trước dùng QKHT; hành động xảy ra sau dùng QKĐ)
_ Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
_ Trong câu điều kiện loại 3.
* Trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; never; ever; until...

8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (ít dùng):

* Cấu trúc:
(+) S + had been + Ving
(-) S + hadn’t been + ving
(?) Had + S + been + Ving
* Cách dùng:
_ Chỉ hành động đã và đang diễn ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ ( nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động)
* Trạng từ: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; ever; until…

9. Tương lai đơn:

* Cấu trúc:
(+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các
(-) S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng với “ I” và “WE” )
(?)Will / Shall + S + V
* Cách dùng:
_ Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước.
_ Câu yêu cầu; đề nghị; lời hứa; dự đoán cho tương lai.
_ Trong câu điều kiện loại 1.
* Trạng từ: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai…

Tương lai gần:

* Cấu trúc:
(+) S + is/am/are + going to + V
(-) S + is/am/ are not + going to + V
(?)Is/Am/ Are + S + going to + V
* Cách dùng:
_ Sắp xảy ra trong tương lai có dự định trước.
_ Chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai theo 1 tình huống cho trước.
* Trạng từ: tomorrow; the day after tomorrow; next; in+ thời gian ở tương lai…

10. Tương lai tiếp diễn:

* Cấu trúc:
(+) S + will / shall + be + Ving
(-) S + will / shall not + be + Ving
(?) Will / Shall + S + be + Ving
* Cách dùng:
_ Đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai.
_ Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong tương lai.
* Trạng từ: các trạng từ như trong tương lai đơn; nhưng phải dựa vào từng hoàn cảnh cụ thể để chia thì.

11. Tương lai hoàn thành:

* Cấu trúc:
(+) S + will / shall + have + PII
(-) S will/ shall not + have + PII
(?) Will / Shall + S + have + PII
* Cách dùng:
_ Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai.
_ Một hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong tương lai.
* Trạng từ: By the time; By + mốc thời gian trong quá khứ.

12.Tương lai hoàn thành tiếp diễn:

* Cấu trúc:
(+) S + will have been + Ving
(-) S + won’t have been + Ving
(?) (How long) + will + S + have been + Ving
*Cách dùng:
_ Kết hợp với mệnh đề thời gian ( by the time + thì hiện tại đơn )
_ Diễn tả hành động đã và đang xảy ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong tương lai.
* Dấu hiệu nhận biết: By the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại; by + ngày/ giờ.

Trên đây chỉ là những cách dùng cơ bản nhất của 12 thì trong tiếng anh,qua đây các bạn sẽ có cái nhìn tổng thể nhất về 12 thì,vì bài cũng khá dài nên ad không đăng thêm ví dụ nữa.Tuy nhiên đây không phải là mấu chốt để có thể làm tốt bài tập chia động từ.

trung tâm gia sư sp tại vinh nghệ an

 

tag: trung tâm gia sư ở tại vinh , tìm gia sư tiếng anh lớp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 luyện thi đại học ở tp vinh nghệ an

 
Loading the player...
<< Gia sư Ngoại ngữ >>
 
GIA SƯ TIỂU HỌC
Gia Sư Lớp 1
Gia Sư Lớp 2
Gia Sư Lớp 3
Gia Sư Lớp 4
Gia Sư Lớp 5
Hành Trang Vào Lớp 1
Gia sư luyện chữ đẹp
 
GIA SƯ THCS
Gia Sư Lớp 6
Gia Sư Lớp 7
Gia Sư Lớp 8
Gia Sư Lớp 9
Luyện Thi Lớp 10
 
GIA SƯ THPT
Gia Sư Lớp 10
Gia Sư Lớp 11
Gia Sư Lớp 12
Luyện Thi Đại Học
 
GIA SƯ THEO MÔN
Gia Sư Môn Toán
Gia Sư Môn Lý
Gia Sư Môn Hóa
Gia Sư Môn Văn
 
GIA SƯ TIẾNG ANH
Tiếng Anh cho trẻ em
Tiếng Anh Tiểu Học
Tiếng Anh THCS
Tiếng Anh THPT
Tiếng Anh Giao Tiếp
Luyện Thi TOEIC – IELTS
 
GIA SƯ NGOẠI NGỮ
Gia Sư Tiếng Hàn
Gia Sư Tiếng Nhật
Gia Sư Tiếng Pháp
Gia Sư Tiếng Trung
 
CẬP NHẬT LỚP FANPAGE
 
 
LIÊN KẾT QUẢNG CÁO
 
VID8EO CLIPS
Video
9 giải pháp giúp bạn lấy lại động lực học tập mỗi ngày
Tia hồng ngoại-Tìm gia sư vật lý lớp 12 tại tp Vinh
Mẫu đề thi Tiếng Anh Thpt năm 2015- tìm gia sư tiếng anh tại vinh
Mẫu đề thi môn văn học 2015 bộ giáo dục và đào tạo- tìm gia sư văn học tại Vinh
Đề thi mẫu môn sinh học 2015 của bộ giáo dục- tìm gia sư sinh học tại thành phố Vinh
Mẫu đề thi nghiệp THPT ĐH năm 2015 môn hóa học - tìm gia sư hóa học tại vinh
Đề thi mẫu môn vật lý tốt nghiệp thpt đh của bộ giáo dục - tìm gia sư vật lý tại vinh
Đề mẫu môn toán thpt năm 2015 bộ giáo dục- tìm gia sư tại vinh
Các loại quang phổ - tìm gia sư tại Vinh
giao thoa sóng- tìm gia sư vật lý tại thành phố Vinh
 
Trung tâm gia sư Thành Vinh
Địa chỉ: Số 6B Ngô Trí Hoà, TP Vinh, Nghệ An
Địện thoại: 0986.127.375 
Email: [email protected]
Website: http://giasuthanhvinh.com