Sau khi hoàn tất bài học về thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn, hôm nay giới thiệu tới các bạn một thì mới trong tiếng anh - thì quá khứ đơn.
Để tìm hiểu cách sử dụng thì quá khứ đơn cũng như là một số dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn và làm bài tập ứng dụng đi kèm, các bạn hãy đón theo dõi những bài học
I. Đầu tiên, chúng ta cùng học hình thức quá khứ đơn của động từ To be.
1. Ở câu khẳng định thì quá khứ đơn , ta có
S + WAS/WERE + O
I, he, she, it hoặc số ít đi với “was”.
We, you, they hoặc số nhiều đi với “were”.
Cùng xem một số ví dụ sau:
Ví dụ 1: I was at home yesterday (Tôi đã ở nhà hôm qua)
Ví dụ 2: You were at home yesterday (Bạn đã ơ nhà hôm qua)
2. Với câu phủ định trong thì quá khứ đơn ta có
S+ WAS/ WERE + NOT + O
Was not = wasn’t
Were not= weren’t
Cùng xem một số ví dụ sau:
Ví dụ 1: He wasn’t at home yesterday. (Anh ấy không ở nhà hôm qua)
Ví dụ 2: They weren’t at home yesterday. (Họ không ở nhà hôm qua)
3. Với câu nghi vấn của thì quá khứ đơn ta có
Ta sẽ đưa Was hoặc Were lên đầu câu để làm thành câu hỏi. Cùng nhìn vào các ví dụ sau để hiểu cặn kẽ cách đặt câu hỏi nhé.
S+ WAS/ WERE + NOT + O
Ví dụ 1: Was he at home yesterday? ( Anh ấy ở nhà hôm qua phải không?)
Ví dụ 2: Were you at home yesterday? ( Bạn ở nhà hôm qua phải không?)
→ Chúng ta cùng lưu ý vấn đề sau. Từ các ví dụ trước ta thấy rằng thì quá khứ đơn diễn tả sự việc xảy ra ở trong quá khứ và đã kết thúc ở trong quá khứ.
II. Một số dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Yesterday (hôm qua)
Có từ “ last” Vd last night (đêm qua), last week (tuần qua), last month (tháng qua), last year (năm qua)…
This morning (sáng nay), this afternoon (trưa nay), this evening (tối nay).
Có từ “ago” - Ví dụ: three days ago, five years ago….
Có từ “in” - Ví dụ in 2000, in 1991……
III. Bài tập
Hoàn thành bài tập với hình thức quá khứ của TO BE
1. Yesterday was Monday. I was at school.
2. Mom and Dad ………………..at home yesterday. They were at the hospital. ( were )
3. The weather……………… nice. It was windy and rainy.
4. was……… he free all day yesterday? ( was )
5. She…was………….tired last night.
6. I …was………… in London last month.
7. …were……you at Nina’s house yesterday.
8. I…………with him yesterday.
9. …………..they happy last week.
10. He…was……… at school. He was at home.
Hoàn thành câu với hình thức của thì quá khứ đơn của TO BE
1. Were you busy yesterday?
Yes, I……………
2. ………. It cold last night?
No, it……………. It was hot.
3. Where…………… they on Sunday?
They…………. at the store.
4. …………Nina and Sam strong this morning?
No, they………………
5. ………….Sam ill last night?
Yes, …………………
Hoàn thành câu
1. Last night I ………. sad but now I ………….happy.
2. The weather ……….hot today but it………cold last month.
3. David ………….. Sam’s house now.
4. Yesterday I……….. at school but now I………..at home.
5. Today they………….. strong but last week they……………weak.
tìm gia sư tiếng anh lớp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 luyện thi đại học toeic IELTS IELTS ở tại tp vinh nghệ an hà tĩnh , trung tâm tiếng anh ở tại vinh ?